Bài 3 : 일상생활
기본 어휘 : Từ vựng cơ bản
동사 : Động từ
가다 đi
오다 đến
자다 ngủ
먹다 ăn
마시다 uống
이야기하다 nói chuyện
읽다 đọc
듣다 nghe
보다 nhìn, xem
일하다 làm việc
공부하다 học
운동하다 luyện tập thể thao
쉬다 nghỉ, nghỉ ngơi
만나다 gặp gỡ
사다 mua
좋아하다 thích
혀용사 : Tính
từ
크다 to, lớn
작다 nhỏ
많다 nhiều
적다 ít
좋다 tốt, đẹp, thích
나쁘다 xấu, tồi
재미있다 hay, thú vị
재미없다 không hay
일상생활 관련 어휘 : Từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng
ngày
차 trà
커피 cà phê
빵 bánh mì
우유 sữa
영화 phim ảnh
음악 âm nhạc
신문 báo chí
친구 bạn, bạn bè
의문대명사 : Đại từ nghi vấn
무엇 cái gì
어디 đâu
누구 ai
언제 khi nào, bao giờ
새 단어 : Từ mới
노래 bài hát
빌딩 tòa nhà
방 phòng
사과 táo
산책하다 đi dạo
쇼핑하다 mua sắm
시내 trung tâm thành phố
식사하다 dùng bữa
신문 báo
아이스크림 kem
아주 rất
여행 du lịch
이메일 thư điện tử, email
위 trên
자주 hay, thường xuyên
전화하다 gọi điện thoại
지금 bây giờ
축구를 하다 đá bóng
카페 quán cà phê
헬스클럽 câu lạc bộ thể dục thể thao
읽기 : Đọc
1.알아봅시다 : Làm quen
1 Liên
kết những từ có liên quan với nhau và đọc
(1)
Ở chợ
(2)
Email
(3)
Nước
(4)
Phim
(a) Mua sắm
(b)
Uống
(c) Thú vị
(d)
Đọc
2 .
Đọc và chọn đáp án đúng .
(1)
(a) Ở quán cafe
(b)
Mua bánh mì
(c) Gặp gỡ bạn
(d)
Đọc sách tiếng Hàn
(2)
(a) Nghỉ ngơi ở nhà
(b) Ở công viên
(c) Luyện tập câu lạc bộ hình
(d)
Chơi bóng đá
2 .읽어 봅시다 : Luyện đọc
Hãy
đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
흐엉 :
Xin chào ? Tôi là người Việt Nam.
Tôi rất thích bài hát Hàn Quốc và
phim Hàn Quốc.
Ở nhà có nhiều CD bài hát Hàn Quốc.
조민재 : Xin chào? Tôi là
người Hàn Quốc.
Tôi thích thể thao.
Thường xuyên chơi bóng đá ở công
viên.
요코 :
Xin chào? Tôi là người Nhật Bản.
Tôi thích mua sắm.
Tôi mua sắm ở trung tâm thương mại.
Và thường xuyên đi du lịch
1. Dựa
vào nội dung trên , nối các thông tin liên quan với từng nhân vật
(1)
흐엉
(2)
조민재
(3)
요코
(a) Công viên
(b)
Trung tâm thương mại
(c) Du lịch
(d)
Thể thao
(e) Phim Hàn
(f)
Mua sắm
(g)
Bài hát Hàn
2 .Đọc
và chọn đáp án đúng, sai :
(1)
흐엉
thích phim Trung Quốc
(2)
민재
thích bóng đá
(3)
요코 mua
sắm ở chợ
(4)
요코
thường xuyên du lịch
3 더 알아봅시다 : Nâng cao
Đọc
đoạn văn và trả lời câu hỏi
Ở đây
là tòa nhà Đại Hàn.
Ở tòa
nhà này có cửa hàng giày da , phòng gym , rạp chiếu phim , văn phòng.
준영
luyện tập ở phòng gym
Ở
phòng gym có nhiều người
Ở trên phòng gym có nhà hát
유진 xem
phim ở rạp chiếu phim
Phim
rất thú vị
(1) Ở tòa nhà Đại Hàn không có cái gì?
(a)Rạp chiếu phim
(b)
Phòng
gym
(c)Cửa hàng cặp sách
(2) Ở
đâu có nhiều người?
(a) Phòng gym
(b)
Cửa
hàng cặp sách
(c)Rạp chiếu phim
(3) Ai luyện tập
(a) 유진,준영
(b)
준영
(c)유진
(4) Ai xem phim?
(a) 준영
(b)
유진
(c)준영 , 유진
NGHE
1.알아봅시다:
Làm quen
1.Hãy nghe và chọn bức tranh đúng.
(1) 유진 ngủ.
(2)
Uống nước.
(3)
Đọc báo.
(4)
민재 đọc
sách.
(5)
수빈 nghỉ
ngơi ở nhà.
(6)
지훈xem phim.
2. Hãy nghe và chọn bức tranh đúng.
(1) ít người.
(2)
Rạp chiếu phim lớn.
(3)
Bộ phim không thú vị.
(4)
Máy tính tốt.
2.들어
봅시다:
Luyện nghe
1. Nghe và chỉ ra đáp án đúng, sai.
(1) 유진
thích
xem phim.
A: 유진 thích xem phim không?
B:
Vâng, tôi thích xem phim.
(2) 흐엉thích
uống cà phê.
A: 흐엉thích uống cà phê không?
B:
Không, tôi thích trà.
(3) 루이엔hôm
nay học ở nhà.
A: 루이엔hôm nay học ở thư viện đúng không?
B:
Không, tôi học ở nhà.
(4) 민준dùng
bữa ở nhà ăn công ty.
A: 민준dùng bữa ở nhà ăn học sinh đúng không?
B:
Vâng, tôi dùng bữa ở nhà ăn học sinh.
(5) 흐엉bây
giờ đang gọi điện thoại.
A: 흐엉bây giờ nghe nhạc đúng không?
B: Không, tôi đang gọi điện thoại.
2. Nghe và chọn địa điểm diễn ra hội thoại.
(1) A: 남uống cái gì?
B: Tôi uống cola. 루이엔uống cái gì?
A: Tôi uống nước ép cà chua.
(2) A: Hôm nay học ở phòng
này đúng không?
B: Vâng, học nghe ở đây.
(3) A: 흐엉làm cái gì ở đây vậy?
B: Gặp bạn bè. Xem phim.
(4) A: 수빈 làm cái gì ở đây vậy?
B: Tập thể dục. Và đi dạo.
3. Nghe và liên kết những thông tin có liên quan với
nhau.
A: Ai ăn bánh mì
vậy?
B:
이지훈 ăn.
A:
이유나mua cặp hả?
B:
Không, tôi mua giày.
A:
박수빈làm cái gì vậy?
B: Tôi đọc báo.
3. 더
알아봅시다:
Nâng cao
1. Nghe và điền vào chỗ trống.
(1) A: Ai ăn bánh mì
vậy?
B: 이지훈
ăn.
A: 이유나mua cặp hả?
B:
Không, tôi mua giày.
A: 박수빈làm cái gì vậy?
B:
Tôi đọc báo.
(2) A: 유진
thích xem phim Hàn Quốc không?
B:
Vâng, tôi thích.
A:
Xem phim Hàn Quốc ở đâu?
B:
Xem ở nhà.
A: Hôm nay xem phim Hàn quốc đúng không?
B:
Không, hôm nay gặp tôi gặp bạn.
2. Nghe hội thoại và chọn đáp án đúng.
(1) Ai
đang ở quán cà phê?
(2) 흐엉đang
làm cái gì?
(3) 풍
gặp…?
A: 흐엉 đang ở
đây vậy?
B:
Đang ở ngân hàng.
A: Đang làm việc ở ngân hàng hả?
B: Không, đang đọc email.
A: 유진 , 풍 đang làm cái gì vậy?
B:
Gặp bạn ở quán cà phê.
A: Bạn bè là người Việt Nam hả?
B:
Không, người Hàn Quốc.
Nhận xét
Đăng nhận xét