Bài 4 : 날짜와
요일 Ngày và thứ
기본 어휘 : Từ vựng cơ
bản
요일 : Thứ
월요일 - Thứ hai
화요일 - Thứ ba
수요일 - Thứ tư
목요일 - Thứ năm
금요일 - Thứ sáu
토요일 - Thứ bảy
일요일 - Chủ nhật
날짜
관련 어휘 : Từ vựng liên quan đến ngày , tháng
년 - Năm
월 - Tháng
일 - Ngày
시 - Giờ
1월 : 일월 -Tháng một (Giêng)
2월 : 이월- Tháng hai
3월 : 삼월 -Tháng ba
4월 : 사월 -Tháng tư
5월 : 오월 -Tháng năm
6월 : 유월 -Tháng sáu
7월 : 칠월 -Tháng bảy
8월 : 팔월 -Tháng tám
9월 : 구월 -Tháng chín
10월 : 시월 -Tháng mười
11월 : 십일월 -Tháng mười một
12월 : 십이월 -Tháng mười hai
그저께 - Hôm kia
어제 - Hôm qua
오늘 - Hôm nay
내일 - Ngày mai
모레 - Ngày kia
지난 해 (작년) - Năm trước, năm ngoái
올해 (금년) - Năm nay
다음 해 (내년) - Năm sau
지난달 - Tháng trước
이번달 - Tháng này
다음달 - Tháng sau
지난 주 - Tuần trước
이번 주 - Tuần này
다음 주 - Tuần sau
평일 (주중) - Ngày thường (trong tuần)
주말 - Cuối tuần
새 단어 : Từ mới
강사 - Giảng viên
계획표 - Bảng kế hoạch
구경하다 - Ngắm, xem
그리고 - Và
명절 - Ngày lễ
방학 - Kỳ nghỉ (của học sinh)
산 - Núi
생일 파티 - Tiệc sinh nhật
설날 - Ngày Tết
숙제 - Bài tập
시험 - Kỳ thi, kỳ kiểm tra
아르바이트 - Sự làm thêm
아름답다 - Đẹp
안내 - Sự hướng dẫn
전화번호 - Số điện thoại
졸업하다 - Tốt nghiệp
층 - Tầng
커피숍 - Quán cà phê
크리스마스 - Giáng sinh
파티를 하다 - Tổ chức tiệc
한글날 - Ngày kỷ niệm chữ Hangeul
호 - Số (phòng)
회의하다 - Họp, hội nghị
휴가 - Kỳ nghỉ
읽기 : Đọc
1.알아봅시다 : Làm quen
1 Đọc
to các chữ số có trong hình dưới đây .
(1) Thứ ba ngày 22 tháng 1
(2) Tầng 1, tầng 2 ,tầng 3
(3) Phòng khám , số 307
(4) Thời hạn sử dụng , ngày 6 thứ 6 năm 2011
2 Đọc
và chỉ ra đáp án đúng , sai
(1) Trường
đại học Hàn Quốc . Viện giáo dục tiếng
Hàn
Giảng viên : 김민호
Phòng 503 tầng 5 viện đào tạo trường đại
học Hàn quốc
Điện thoại : 764 – 7825
Email : kim@hku.ac.kr
(1)
Người
này là học sinh
(2)
Tên là
김민호
(3)
Số
điện thoại là 764 – 7825
(2) Hướng dẫn thi
Thứ 5 ngày 19 tháng 3 : đọc , viết
Thứ 6 ngày 20 tháng 3 : nghe , Nói
(1)
Làm
bài thi vào thứ 5 và thứ 6
(2)
Làm
bài nói vào ngày 19 tháng 3
(3)
Làm
bài nghe vào ngày 20 tháng 3
2 .읽어 봅시다 : Luyện đọc
Hãy
đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây
뚜안 : Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày.
Thích nói và đọc tiếng Hàn.
Cuối tuần không có tiết học.
Bơi vào cuối tuần.
히엔 : Tôi làm thêm ở nhà hàng.
Làm việc vào thứ 3 và thứ 5.
Ngày 8 tháng 11 là sinh nhật của 유진.
Chúng tôi tổ chức tiệc sinh nhật ở nhà của 유진.
휘 : Tôi là giáo viên tiếng Việt .
Dạy tiếng Việt vào thứ 2 , thứ 4 , thứ
6 .
Tham quan Seoul vào thứ 7 lần này.
1 Đọc
và chỉ ra đáp án đúng , sai.
(1)
뚜안 học tiếng Hàn vào thứ 7
(2)
Ngày 8 tháng 11 là sinh nhật của 유진
(3)
휘 có tiết học tiếng Việt vào thứ 3 và thứ 5
2
Hãy viết tất cả các nội dung đọc được trên vào bảng sau :
Tháng 11 |
8 ( CN) |
9(T2) |
10(T3) |
11(T4) |
12(T5) |
13(T6) |
14(T7) |
뚜안 |
Bơi |
|
|
Tiết học tiếng Hàn |
|
Tiết học tiếng Hàn |
|
히엔 |
|
|
|
|
|
|
|
휘 |
|
|
|
|
|
|
|
3 더 알아봅시다 : Nâng cao
Đọc
lịch làm việc của Trần Văn Tú và trả lời các câu hỏi sau :
Hôm
nay là ngày 9 tháng 4 . Là thứ 7. Hôm nay gặp bạn Hàn Quốc.
Bạn
Hàn học tiếng Việt ở Hà Nội.
Tôi
làm bài thi tiếng Hàn vào thứ 4 tuần sau. Ngày mai ôn thi tiếng Hàn ở thư viện.
Và đi du lịch vào cuối tuần sau. Bơi ở Đà Nẵng.
1 Ghi
lại thông tin trong đoạn văn vào lịch dưới đây.
Tháng
4 năm 2019
Chủ
nhật
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Bơi du
lịch Đà Nẵng
2 Đọc
và chỉ ra đáp án đúng , sai
(1)
Bạn
Hàn Quốc làm bài thi vào thứ 4.
(2)
Trần
Văn Tú gặp bạn Hàn quốc vào cuối tuần.
(3)
Trần
Văn Tú học ở thư viện vào ngày 10 tháng 4.
(4)
Trần
Văn Tú bơi ở Đà Nẵng vào cuối tuần này.
1.알아봅시다:
Làm quen
1. Hãy nghe và nối cho phù hợp với các ngày dưới đây.
(1) Gặp bạn bè ở quán cà phê vào ngày 6 tháng 5
(2)
Thi vào ngày 10 tháng 12.
(3)
Leo núi vào ngày 12 tháng 10.
(4)
Đi du lịch vào ngày 19 tháng 5.
(5)
Ngày 1 tháng 1 là ngày tết.
2. Nghe và viết các số trong câu dưới đây bằng chữ.
(1) Đi du lịch Hàn Quốc vào ngày 20 tháng 2.
(2)
Cuối tuần là thứ 7 và Chủ Nhật.
(3)
Số điện thoại nhà tôi là 764-7825.
(4)
Văn phòng khoa tiếng Hàn là phòng số 307 tầng 3.
3.Nghe và chọn nội dung đúng với mẫu dưới đây.
(1) Khi nào gặp 유나
?
A: Khi nào gặp 유나 ?
B:
Gặp vào ngày 11 tháng 10.
(2) Hôm nay là ngày mấy?
A: Hôm nay là ngày mấy?
B:
Là ngày 4. Là thứ 6.
(3)
A: Họp vào ngày thứ 3 đúng không?
B:
Không, họp vào thứ 4.
(4) Nhà
của 유나 là số mấy?
A: Nhà của 유나 là số mấy?
B:
Là số 1501.
2.들어
봅시다:
Luyện nghe
1. Nghe và chỉ ra đáp án đúng, sai.
(1) Học tiếng Hàn vào ngày trong tuần.
A: Học tiếng Hàn vào ngày trong tuần đúng không?
B:
Không, học tiếng Hàn vào thứ 7 và Chủ Nhật.
(2) Thi vào ngày 17 và 18 tháng 12.
A: Khi nào thì thi vậy?
B:
Thi vào ngày 17 và 18 tháng 12.
(3) Tháng này là tháng 1.
A: Sinh nhật của 민준 là khi nào?
B:
Là ngày 12 tháng 2. Là tháng sau.
(4) Hôm nay có bài tập phần nghe với phần đọc.
A: Bài tập hôm nay là cái gì?
B:
Là phần viết với phần đọc.
2. Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi.
(1) Hôm
nay là ngày mấy?
(2) Làm
cái gì vào thứ 6 tuần này.
(3) Bạn của
수빈
thích cái gì?
A: 수빈 có hẹn vào ngày mốt đúng không?
B:
Thứ 5 là ngày 13 đúng không? Vâng, tôi có hẹn.
Tôi
gặp bạn. Bạn bè ở Hàn Quốc đến.
A:
À, bạn bè đến hả? Người bạn đó làm cái gì ở Việt Nam?
B:
Người bạn đó học nấu món Việt Nam. Thích món ăn Việt Nam.
3. Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi.
(1) Kì nghỉ
của 수진là khi nào?
(2) 풍
làm
cái gì vào kì nghỉ?
A: 수진, 수진kì nghỉ là ngày 30 tháng 8 đúng không?
B:
Vâng, 풍 ngày tháng của kì nghỉ là khi nào?
A: Kì nghỉ của tôi là ngày 3 tháng 8.
B:
Wow, bạn làm cái gì vào kì nghỉ?
A:
Tôi đi du lịch ở Nha Trang. Biển ở Nha Trang rất đẹp.
3. 더
알아봅시다:
Nâng cao
1. Nghe và điền vào chỗ trống.
(1) A: 수진à,
수진kì
nghỉ là ngày 30 tháng 8 đúng không?
B:
Vâng, 풍 ngày tháng của kì nghỉ là khi nào?
A:
Kì nghỉ của tôi là ngày 3 tháng 8.
B:
Wow, bạn làm cái gì vào kì nghỉ?
A:
Tôi đi du lịch ở Nha Trang. Ở Nha Trang biển rất đẹp.
(2) A: 풍
ơi,
cái này là cái gì?
B:
Là bảng kế hoạch thi tháng này.
A:
Thi là ngày mấy?
B:
Thi phần nói là ngày 9. Thi phần nghe là ngày 10.
A:
Khi nào thì ôn thi?
B: Học
vào thứ 2,4,6.
2. Nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp.
(1) Bây giờ
ai với ai đang nói chuyện?
(2) Bạn
nam làm cái gì vào ngày giáng sinh?
A: 민재giáng sinh năm nay là thứ mấy?
B:
Là thứ 6.
A:
Bạn làm cái gì vào giáng sinh?
B:
Tôi đi du lịch vào giáng sinh lần này.
루이엔 làm cái gì?
A:
Tôi nghỉ ngơi ở nhà.
Nhận xét
Đăng nhận xét